mirror of https://github.com/GNOME/gimp.git
366 lines
19 KiB
Plaintext
366 lines
19 KiB
Plaintext
# Vietnamese translation for GIMP Tips.
|
||
# Copyright © 2005 Gnome i18n Project for Vietnamese.
|
||
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005.
|
||
# Nguyễn Thái Ngọc Duy <pclouds@gmail.com>, 2011.
|
||
# Trần Ngọc Quân <vnwildman@gmail.com>, 2021.
|
||
# Trần Ngọc Quan <vnwildman@gmail.com>, 2023.
|
||
#
|
||
msgid ""
|
||
msgstr ""
|
||
"Project-Id-Version: gimp-tips master\n"
|
||
"Report-Msgid-Bugs-To: https://gitlab.gnome.org/GNOME/gimp/issues\n"
|
||
"POT-Creation-Date: 2023-12-20 20:46+0000\n"
|
||
"PO-Revision-Date: 2023-12-24 14:32+0700\n"
|
||
"Last-Translator: Trần Ngọc Quan <vnwildman@gmail.com>\n"
|
||
"Language-Team: Vietnamese <gnome-vi-list@gnome.org>\n"
|
||
"Language: vi\n"
|
||
"MIME-Version: 1.0\n"
|
||
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
|
||
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
|
||
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
|
||
"X-Generator: Gtranslator 42.0\n"
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:18
|
||
msgid ""
|
||
"You can get context-sensitive help for most of GIMP's features by pressing "
|
||
"the F1 key at any time. This also works inside the menus."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể xem trợ giúp theo ngữ cảnh với phần lớn tính năng của trình đồ "
|
||
"họa GIMP bằng cách bấm phím F1 tại bất cứ thời điểm nào. Nó cũng hoạt động "
|
||
"khi dùng trình đơn."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:24
|
||
msgid ""
|
||
"GIMP uses layers to let you organize your image. Think of them as a stack of "
|
||
"slides or filters, such that looking through them you see a composite of "
|
||
"their contents."
|
||
msgstr ""
|
||
"GIMP sử dụng lớp để giúp bạn tổ chức ảnh của mình. Có thể tưởng tượng như "
|
||
"đây là một chồng các lớp hay bộ lọc, và nhìn xuyên qua chúng bạn thấy được "
|
||
"nội dung tổng hợp lại của chúng."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:31
|
||
msgid ""
|
||
"You can perform many layer operations by right-clicking on the text label of "
|
||
"a layer in the Layers dialog."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể thực hiện nhiều thao tác trên lớp bằng cách nhấn chuột phải vào "
|
||
"phần nhãn của một lớp trong hộp thoại Lớp."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:37
|
||
msgid ""
|
||
"Saving an image uses XCF, GIMP's native file format (file extension <tt>."
|
||
"xcf</tt>). This preserves the layers and many aspects of your work-in-"
|
||
"progress, allowing to work on it again later. Once a project is completed, "
|
||
"you can export it as JPEG, PNG, GIF, etc."
|
||
msgstr ""
|
||
"Lưu một ảnh dùng định dạng tập tin XCF nguyên bản của GIMP (dùng đuôi tập "
|
||
"tin <tt>.xcf</tt>). Định dạng này lưu được các lớp và nhiều việc đang tiến "
|
||
"hành của bạn. Một khi dự án đó hoàn thành, bạn có thể xuất nó ra với định "
|
||
"dạng JPEG, PNG, GIF v.v."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:45
|
||
msgid ""
|
||
"Most plug-ins work on the current layer of the current image. In some cases, "
|
||
"you will have to merge all layers (Image→Flatten Image) if you want the plug-"
|
||
"in to work on the whole image."
|
||
msgstr ""
|
||
"Phần lớn các phần bổ sung hoạt động trên lớp hiện tại của ảnh hiện tại. "
|
||
"Trong một số trường hợp, bạn sẽ cần phải hòa trộn mọi lớp (Ảnh→Làm phẳng "
|
||
"ảnh) nếu bạn muốn phần bổ sung hoạt động trên toàn ảnh."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:52
|
||
msgid ""
|
||
"If a layer's name in the Layers dialog is displayed in <b>bold</b>, this "
|
||
"layer doesn't have an alpha-channel. You can add an alpha-channel using "
|
||
"Layer→Transparency→Add Alpha Channel."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nếu tên lớp trong hộp thoại Lớp có dạng in <b>đậm</b> thì lớp này không có "
|
||
"kênh anfa (α). Bạn có thể thêm một kênh anfa bằng cách dùng Lớp→Trong "
|
||
"suốt→Thêm kênh anfa."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:59
|
||
msgid ""
|
||
"Not all effects can be applied to all kinds of images. This is indicated by "
|
||
"a grayed-out menu-entry. You may need to change the image mode to RGB "
|
||
"(Image→Mode→RGB), add an alpha-channel (Layer→Transparency→Add Alpha "
|
||
"Channel) or flatten it (Image→Flatten Image)."
|
||
msgstr ""
|
||
"Không phải mọi hiệu ứng đều có thể áp dụng được vào mọi kiểu ảnh. Trong "
|
||
"trình đơn, những mục này được để màu xám. Bạn có thể cần phải thay đổi chế "
|
||
"độ ảnh thành RGB (Ảnh→Chế độ→RGB), thêm một kênh anfa (lớp→Trong suốt→Thêm "
|
||
"kênh anfa) hoặc làm phẳng nó (Ảnh→Làm phẳng ảnh)."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:68
|
||
msgid ""
|
||
"You can adjust or move a selection by using <tt>Alt</tt>-drag. If this makes "
|
||
"the window move, your window manager uses the <tt>Alt</tt> key already. Most "
|
||
"window managers can be configured to ignore the <tt>Alt</tt> key or to use "
|
||
"the <tt>Super</tt> key (or \"Windows logo\") instead."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể điều chỉnh hoặc di chuyển một vùng chọn bằng cách kéo giữ phím "
|
||
"<tt>Alt</tt>. Nếu làm như thế sẽ làm di chuyển cửa sổ thì bộ quản lý cửa sổ "
|
||
"của bạn dùng phím <tt>Alt</tt> mất rồi. Hầu hết trình quản lý cửa sổ cho "
|
||
"phép cấu hình bỏ qua <tt>Alt</tt> hoặc dùng phím <tt>Super</tt> (hoặc phím "
|
||
"“Logo Windows”) thay thế."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:82
|
||
msgid ""
|
||
"You can drag and drop many things in GIMP. For example, dragging a color "
|
||
"from the toolbox or from a color palette and dropping it into an image will "
|
||
"fill the current selection with that color."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể kéo và thả nhiều thứ trong trình đồ họa GIMP. Lấy thí dụ, kéo một "
|
||
"màu từ hộp công cụ hoặc từ một bảng chọn màu, rồi thả nó vào một ảnh sẽ tô "
|
||
"vùng chọn hiện tại bằng màu đó."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:89
|
||
msgid ""
|
||
"You can use the middle mouse button to pan around the image (or optionally "
|
||
"hold <tt>Spacebar</tt> while you move the mouse)."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể sử dụng nút giữa trên con chuột để di chuyển ảnh (hoặc tùy chọn "
|
||
"giữ phím <tt>Khoảng trắng</tt> và di chuyển chuột)."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:95
|
||
msgid ""
|
||
"Click and drag on a ruler to place a guide on an image. All dragged "
|
||
"selections will snap to the guides. You can remove guides by dragging them "
|
||
"off the image with the Move tool."
|
||
msgstr ""
|
||
"Hãy nhấn và kéo chuột vào một thuớc đo để tạo một đường dẫn hướng trên một "
|
||
"ảnh. Mọi vùng chọn được kéo thì sẽ dính đường dẫn hướng này. Bạn có thể loại "
|
||
"bỏ đường dẫn hướng bằng cách kéo nó ra khỏi ảnh bằng công cụ Di chuyển."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:102
|
||
msgid ""
|
||
"You can drag a layer from the Layers dialog and drop it onto the toolbox. "
|
||
"This will create a new image containing only that layer."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể kéo một lớp từ hộp thoại lớp rồi thả nó trên hộp công cụ. Làm như "
|
||
"thế sẽ tạo một ảnh mới chỉ có chứa lớp đó thôi."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:108
|
||
msgid ""
|
||
"A floating selection must be anchored to a new layer or to the last active "
|
||
"layer before doing other operations on the image. Click on the \"New Layer\" "
|
||
"or the \"Anchor Layer\" button in the Layers dialog, or use the menus to do "
|
||
"the same."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một vùng chọn đang trôi nổi phải được neo vào một lớp mới, hoặc vào lớp hoạt "
|
||
"động cuối cùng, trước khi bạn thực hiện thao tác khác nào với ảnh đó. Hãy "
|
||
"nhấn vào nút “Lớp mới” hoặc “Neo lớp” trong hộp thoại Lớp, hoặc dùng những "
|
||
"lệnh trong trình đơn để làm như thế."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:116
|
||
msgid ""
|
||
"GIMP supports gzip compression on the fly. Just add <tt>.gz</tt> (or <tt>."
|
||
"bz2</tt>, if you have bzip2 installed) to the filename and your image will "
|
||
"be saved compressed. Of course loading compressed images works too."
|
||
msgstr ""
|
||
"Trình đồ họa GIMP hỗ trợ nén kiểu gzip khi đang chạy. Đơn giản chỉ cần thêm "
|
||
"phần đuôi mở rộng <tt>.gz</tt> (hoặc <tt>.bz2</tt> nếu bạn đã cài đặt bzip2) "
|
||
"vào tên tập tin, rồi ảnh đó sẽ được lưu dạng nén. Tất nhiên, bạn cũng có thể "
|
||
"tải ảnh đã nén."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:124
|
||
msgid ""
|
||
"Pressing and holding the <tt>Shift</tt> key before making a selection allows "
|
||
"you to add to the current selection instead of replacing it. Using <tt>Ctrl</"
|
||
"tt> before making a selection subtracts from the current one."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhấn và giữ phím <tt>Shift</tt> trước khi chọn thì cho phép bạn thêm vào "
|
||
"vùng chọn hiện thời, thay vì thay thế nó. Dùng phím <tt>Ctrl</tt> trước khi "
|
||
"chọn thì loại trừ ra vùng chọn hiện thời."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:132
|
||
msgid ""
|
||
"You can draw simple squares or circles using Edit→Stroke Selection. It "
|
||
"strokes the edge of your current selection. More complex shapes can be drawn "
|
||
"using the Path tool or with Filters→Render→Gfig."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể vẽ hình vuông hoặc hình tròn đơn giản, dùng “Sửa→Tạo nét vẽ vùng "
|
||
"chọn”. Nó tạo nét vẽ theo cạnh của vùng chọn hiện có. Có thể vẽ hình phức "
|
||
"tạp hơn, dùng công cụ “Đường dẫn”, hoặc với “Bộ lọc→Tô vẽ→Gfig”."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:139
|
||
msgid ""
|
||
"If you stroke a path (Edit→Stroke Path), the paint tools can be used with "
|
||
"their current settings. You can use the Paintbrush in gradient mode or even "
|
||
"the Eraser or the Smudge tool."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nếu bạn vẽ một đường dẫn (Sửa→Tạo nét vẽ theo đường dẫn) thì các công cụ sơn "
|
||
"có thể được dùng với thiết lập hiện tại. Bạn có thể sử dụng Chổi Sơn trong "
|
||
"chế độ Dốc màu, thậm chí cả công cụ Tẩy xóa hoặc công cụ làm Nhòe."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:146
|
||
msgid ""
|
||
"You can create and edit complex selections using the Path tool. The Paths "
|
||
"dialog allows you to work on multiple paths and to convert them to "
|
||
"selections."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể tạo và hiệu chỉnh vùng chọn phức tạp bằng cách dùng công cụ "
|
||
"“Đường dẫn”. Hộp thoại “Đường dẫn” cho phép bạn làm việc với nhiều đường dẫn "
|
||
"và chuyển đổi chúng thành vùng chọn."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:153
|
||
msgid ""
|
||
"You can use the paint tools to change the selection. Click on the \"Quick "
|
||
"Mask\" button at the bottom left of an image window. Change your selection "
|
||
"by painting in the image and click on the button again to convert it back to "
|
||
"a normal selection."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể sử dụng những công cụ sơn để thay đổi vùng chọn. Hãy nhắp vào nút "
|
||
"“Mặt nạ nhanh” ở dưới trái của cửa sổ ảnh. Thay đổi vùng chọn bằng cách sơn "
|
||
"vào ảnh đó, rồi nhắp lại vào nút đó để chuyển đổi nó về một vùng chọn thông "
|
||
"thường."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:161
|
||
msgid ""
|
||
"You can save a selection to a channel (Select→Save to Channel) and then "
|
||
"modify this channel with any paint tools. Using the buttons in the Channels "
|
||
"dialog, you can toggle the visibility of this new channel or convert it to a "
|
||
"selection."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể lưu một vùng chọn vào một kênh (Lựa chọn→Lưu vào kênh) rồi sửa "
|
||
"đổi kênh này dùng bất cứ công cụ sơn nào. Dùng những nút trong hộp thoại "
|
||
"Kênh, bạn có thể bật/tắt khả năng hiển thị của kênh mới này, hoặc chuyển đổi "
|
||
"nó thành một vùng chọn."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:175
|
||
msgid ""
|
||
"After you enabled \"Dynamic Keyboard Shortcuts\" in the Preferences dialog, "
|
||
"you can reassign shortcut keys. Do so by bringing up the menu, selecting a "
|
||
"menu item, and pressing the desired key combination. If \"Save Keyboard "
|
||
"Shortcuts\" is enabled, the key bindings are saved when you exit GIMP. You "
|
||
"should probably disable \"Dynamic Keyboard Shortcuts\" afterwards, to "
|
||
"prevent accidentally assigning/reassigning shortcuts."
|
||
msgstr ""
|
||
"Sau khi bạn bật “Phím tắt bàn phím động” trong hộp thoại “Tùy thích” thì bạn "
|
||
"có thể gán lại phím tắt. Thực hiện bằng cách mở trình đơn, chọn một mục "
|
||
"trình đơn nào đó, rồi bấm tổ hợp phím đã muốn. Nếu “Lưu phím tắt bàn phím” "
|
||
"được bật thì các tổ hợp phím được lưu lại khi bạn thoát khỏi chương trình "
|
||
"GIMP. Bạn nên tắt “Phím tắt bàn phím động” ngay sau đó để tránh gán nhầm "
|
||
"phím."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:186
|
||
msgid ""
|
||
"If your screen is too cluttered, you can press <tt>Tab</tt> in an image "
|
||
"window to toggle the visibility of the toolbox and other dialogs."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nếu màn hình bạn bừa bộn thì có thể bấm phím <tt>Tab</tt> trong cửa sổ ảnh, "
|
||
"để ẩn hoặc hiển thị hộp công cụ và hộp thoại khác."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:193
|
||
msgid ""
|
||
"<tt>Shift</tt>-click on the eye icon in the Layers dialog to hide all layers "
|
||
"but that one. <tt>Shift</tt>-click again to show all layers."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhấn chuột khi giữ phím <tt>Shift</tt> và nhắp vào biểu tượng hình con mắt "
|
||
"trong hộp thoại Lớp để ẩn tất cả các lớp khác trừ lớp đó. Nhấn chuột khi giữ "
|
||
"phím <tt>Shift</tt> lần nữa để hiển thị mọi lớp."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:199
|
||
msgid ""
|
||
"<tt>Ctrl</tt>-clicking on the layer mask's preview in the Layers dialog "
|
||
"toggles the effect of the layer mask. <tt>Alt</tt>-clicking on the layer "
|
||
"mask's preview in the Layers dialog toggles viewing the mask directly."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhấn chuột khi giữ phím <tt>Ctrl</tt> vào khung xem thử mặt nạ lớp trong hộp "
|
||
"thoại Lớp thì bật/tắt hiệu ứng của mặt nạ lớp. Nhấn chuột khi giữ phím "
|
||
"<tt>Alt</tt> trên khung xem thử mặt nạ lớp sẽ bật/tắt xem mặt nạ trực tiếp."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:206
|
||
msgid ""
|
||
"You can use <tt>Ctrl</tt>-<tt>Tab</tt> to cycle through all layers in an "
|
||
"image (if your window manager doesn't trap those keys...)."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể sử dụng phím <tt>Ctrl</tt>-<tt>Tab</tt> để quay vòng qua các lớp "
|
||
"trong một ảnh (nếu bộ quản lý cửa sổ của bạn không đang dùng những phím này)."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:212
|
||
msgid ""
|
||
"<tt>Ctrl</tt>-click with the Bucket Fill tool to have it use the background "
|
||
"color instead of the foreground color. Similarly, <tt>Ctrl</tt>-clicking "
|
||
"with the eyedropper tool sets the background color instead of the foreground "
|
||
"color."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhấn chuột giữ phím <tt>Ctrl</tt> và công cụ cái <tt>Xô tô</tt> để làm cho "
|
||
"nó dùng màu nền thay vào màu tiền cảnh. Tương tự, nhấn chuột giữ phím "
|
||
"<tt>Ctrl</tt> với công cụ bút hút màu eyedropper để đặt màu nền thay vì màu "
|
||
"tiền cảnh."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:220
|
||
msgid ""
|
||
"<tt>Ctrl</tt>-drag with the Rotate tool will constrain the rotation to 15 "
|
||
"degree angles."
|
||
msgstr ""
|
||
"Kéo giữ <tt>Ctrl</tt> với công cụ Xoay sẽ ràng buộc xoay từng bước 15º."
|
||
|
||
#: data/tips/gimp-tips.xml.in:226
|
||
msgid ""
|
||
"If some of your scanned photos do not look colorful enough, you can easily "
|
||
"improve their tonal range with the \"Auto\" button in the Levels tool "
|
||
"(Colors→Levels). If there are any color casts, you can correct them with the "
|
||
"Curves tool (Colors→Curves)."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nếu một số ảnh chụp bạn đã quét trông thiếu màu sắc, bạn dễ dàng có thể tăng "
|
||
"cường tông màu bằng nút “Tự động” trong công cụ Mức (Màu→Mức). Nếu có lỗi "
|
||
"màu nào, có thể sửa nó dùng công cụ Đường cong (Màu→Đường cong)."
|
||
|
||
#~ msgid "<big>Welcome to the GNU Image Manipulation Program!</big>"
|
||
#~ msgstr "<big>Chúc mừng bạn dùng Chương trình Thao tác Ảnh GNU!</big>"
|
||
|
||
#~ msgid ""
|
||
#~ "<tt>Alt</tt>-click on the layer mask's preview in the Layers dialog "
|
||
#~ "toggles viewing the mask directly."
|
||
#~ msgstr ""
|
||
#~ "Nhấn phím <tt>Alt</tt> và khung xem thử mặt nạ lớp trong hộp thoại Lớp "
|
||
#~ "thì bật/tắt khả năng xem mặt nạ một cách trực tiếp."
|
||
|
||
#~ msgid ""
|
||
#~ "GIMP allows you to undo most changes to the image, so feel free to "
|
||
#~ "experiment."
|
||
#~ msgstr ""
|
||
#~ "Bộ trình đồ họa GIMP cho phép bạn hoàn lại phần lớn thay đổi trong ảnh, "
|
||
#~ "vì vậy bạn có thể thử ra nhé."
|
||
|
||
#~ msgid ""
|
||
#~ "To create a circle-shaped selection, hold <tt>Shift</tt> while doing an "
|
||
#~ "ellipse select. To place a circle precisely, drag horizontal and vertical "
|
||
#~ "guides tangent to the circle you want to select, place your cursor at the "
|
||
#~ "intersection of the guides, and the resulting selection will just touch "
|
||
#~ "the guides."
|
||
#~ msgstr ""
|
||
#~ "Để tạo một vùng chọn hình tròn, bạn hãy giữ phím <tt>Shift</tt> trong khi "
|
||
#~ "chọn hình bầu dục. Để chọn vị trí hình tròn một cách chính xác, hãy kéo "
|
||
#~ "nét dẫn ngang và dọc tiếp tuyến với hình tròn muốn chọn, để con trỏ tại "
|
||
#~ "giao những nét dẫn, rồi vùng chọn kết quả sẽ đúng sờ những nét dẫn đó."
|
||
|
||
#~ msgid ""
|
||
#~ "When using a drawing tool (Paintbrush, Airbrush, or Pencil), <tt>Shift</"
|
||
#~ "tt>-click will draw a straight line from your last drawing point to your "
|
||
#~ "current cursor position. If you also press <tt>Ctrl</tt>, the line will "
|
||
#~ "be constrained to 15 degree angles."
|
||
#~ msgstr ""
|
||
#~ "Khi dùng một công cụ vẽ (Chổi Sơn, Chổi Khí hoặc Bút Chì), nhắp-"
|
||
#~ "<tt>Shift</tt> sẽ vẽ một đường thẳng từ điểm vẽ cuối cùng đến vị trí con "
|
||
#~ "trỏ hiện có. Nếu bạn cũng bấm phím <tt>Ctrl</tt> thì đường đó sẽ được "
|
||
#~ "ràng buộc xuống góc 15º."
|
||
|
||
#~ msgid ""
|
||
#~ "You can adjust the selection range for fuzzy select by clicking and "
|
||
#~ "dragging left and right."
|
||
#~ msgstr ""
|
||
#~ "Bạn có thể điều chỉnh phạm vi lựa chọn cho tính năng chọn mờ bằng cách "
|
||
#~ "nhắp và kéo phía trái và phía phải."
|
||
|
||
#~ msgid ""
|
||
#~ "You can press or release the <tt>Shift</tt> and <tt>Ctrl</tt> keys while "
|
||
#~ "you are making a selection in order to constrain it to a square or a "
|
||
#~ "circle, or to have it centered on its starting point."
|
||
#~ msgstr ""
|
||
#~ "Bạn có thể bấm hoặc thả phím <tt>Shift</tt> và <tt>Ctrl</tt> trong khi "
|
||
#~ "chọn gì, để ràng buộc vùng chọn trong một hình vuông hoặc hình tròn, hoặc "
|
||
#~ "định vị trung tâm nó tại điểm đầu nó."
|